điểm chuẩn đại học y khoa vinh
Trong đó các nhóm ngành Sư phạm đều lấy từ 25,55 - 28,55 điểm. Điểm trúng tuyển là tổng điểm (không nhân hệ số) của 3 môn thi/bài thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tương ứng với tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (nếu có).
Điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh dao động từ 18 đến 23,55, hơn năm ngoái gần 2 điểm. Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa liên thông) có điểm chuẩn cao nhất 23,55, tăng mạnh 6,35 điểm so với năm 2018. Ba ngành lấy điểm trúng tuyển 18 là Y học dự phòng, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học.
* Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2020: THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM NỘP XÁC NHẬN NHẬP HỌC VÀ NHẬP HỌC a. Thời gian: Sáng: từ 8h00 đến 11h00; Chiều: 13h30 - 16h30 - Ngày 08/10/2020: Các thí sinh trúng tuyển ngành: Y khoa và Diện tuyển thẳng.
Đại học Vinh, Đại học Y khoa Vinh và Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh công bố điểm chuẩn năm 2020 cao nhất lần lượt là 28 điểm, 25,4 điểm và 18,5 điểm. Kênh Tuyển Sinh liên tục cập nhật điểm chuẩn đại học 2020 của tất cả các trường trên toàn quốc. Đại học Vinh Đại học Vinh lấy điểm chuẩn 14-28 cho 56 ngành đào tạo.
Năm nay, ngành y khoa vẫn là ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Y khoa Vinh với 24,75 điểm. Trong khi đó, điểm chuẩn ngành Y tế công cộng chỉ 15,5 điểm. Trước đó, Trường Đại học Vinh cũng đã công bố điểm chuẩn, trong đó thấp nhất là 17 điểm và cao
hadits pemuda hari ini pemimpin masa depan. Cập nhật 17/05/2023 A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Y khoa Vinh Tên tiếng Anh Vinh Medical University VMU Loại trường Công lập Mã trường YKV Hệ đào tạo Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Liên kết quốc tế Địa chỉ 161 Nguyễn Phong Sắc - TP Vinh - Nghệ An SĐT +8438 3848 855 Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh a. Phương thức xét tuyển thẳng Từ ngày 01/06/2023 đến 17h00 ngày 30/06/2023 b. Phương thức xét học bạ THPT Từ ngày 01/06/2023 đến 17h00 ngày 30/06/2023 c. Phương thức xét tuyển kết quả thi THPT 2023 Theo quy định của Bộ GD&ĐT d. Phương thức xét học bạ và xét kết quả thi THPT Thí sinh đang học lớp 12 Từ ngày 04/05/2023 đến ngày 13/05/2023 Thí sinh tự do tốt nghiệp trước năm 2023 Từ ngày 15/06/2023 đến ngày 20/07/2023 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức tuyển sinh Phương thức 1 Xét tuyển thẳng; Phương thức 2 Xét học bạ THPT; Phương thức 3 Xét tuyển kết quả thi THPT 2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT đối với các ngành thuộc nhóm sức khỏe. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng Xem chi tiết TẠI ĐÂY 5. Học phí Thu theo Quyết định số 659/QĐ-ĐHYKV ngày 22/06/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y khoa Vinh. Năm học 2022-2023, mức thu theo từng ngành như sau Các ngành Y khoa và ngành Dược học tháng/ sinh viên; Ngành Y học dự phòng tháng/ sinh viên; Các ngành Điều dưỡng và ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học tháng/ sinh viên. II. Các ngành tuyển sinh STT Tên ngành Mã ngành Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu Dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển 1 Y Khoa 7720101 100 400 B00 301 10 XTT 2 Y học dự phòng 772110 100 15 B00 200 15 B00 3 Dược học 7720201 100 155 B00A00 301 5 4 Điều dưỡng 7220301 100 100 B00 200 150 5 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601 100 30 B00 200 30 Tổng 910 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Vinh như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Y khoa Bác sĩ đa khoa 22,4 25,4 - 25,7 24,75 Y học dự phòng 18 19 19,5 19,0 22,55 19,0 23,45 Y tế công cộng - 19 19,5 19,0 15,5 21,30 Điều dưỡng 18 19 19,5 19,0 20,50 19,0 23,15 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 18 21 19,5 22,5 25,45 20,5 25,75 Dược học 21 23,5 - 24,0 23,5 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Y khoa Vinh Cổng trường Đại học Y khoa Vinh Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Y Khoa Vinh năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 2 7720110 Y học dự phòng B00 19 3 7720201 Dược học B00; A00 24 4 7720301 Điều dưỡng B00 19 5 7720701 Y tế Công cộng B00 19 6 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2020 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa Bác sỹ đa khoa B00 2 7720101 Y khoa BSĐK liên thông B00 22 3 7720110 Y học dự phòng B00 19 4 7720301 Điều dưỡng B00 19 5 7720701 Y tế Công cộng B00 19 6 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 21 7 7720201 Dược học B00; A00 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 2 7720101LT Y khoa liên thông Chính qui B00 3 7720110 Y học dự phòng B00 18 4 7720201 Dược học A00, B00 21 5 7720301 Điều dưỡng B00 18 6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 18 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa B00 2 7720101 Y đa khoa liên thông B00 môn Sinh×2 3 7720110 YHDP B00 16 4 7720701 YTCC B00 5 7720201 Điều dưỡng B00 6 7720601 Xét nghiệm B00 18 7 7720201 Dược đại hoc A00, B00 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Các ngành đào tạo đại học - 2 7720101 Y khoa B00 25 3 7720103 Y học dự phòng B00 18 4 7720201 Dược học A00, B00 - 5 7720501 Điều dưỡng B00 18 6 7720332 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19 7 7720301 Y tế công cộng B00 15 8 LT7720101 Y khoa liên thông CQ B00 - 9 LT7720301 Điều dưỡng liên thông CQ B00 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2010
Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Y khoa Vinh theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Y khoa Y học dự phòng 19 Dược học Điều dưỡng 19 Kỹ thuật xét nghiệm y học Y tế công cộng 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Y khoa Y học dự phòng 18 19 19 Dược học 21 19 Điều dưỡng 18 19 19 Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 21 Y tế công cộng / 19 19
Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Y Khoa Vinh Mã ngành 7720201 Đại học Y Khoa Vinh Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú 7720201 A00, B00 Mã ngành 7720201 Điểm chuẩn Tổ hợp môn A00, B00 Ngành này của các trường khác
Trường Đại học Y Khoa Vinh vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 tuyển sinh Đại học hệ chính quy 2018. - Trường Đại học Y Khoa Vinh vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 tuyển sinh Đại học hệ chính quy 2018. Theo đó, ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Y đa khoa với 20,75 điểm. Điểm cụ thể với từng ngành đào tạo như sau Mức điểm chuẩn đợt 1 được tính bằng tổng điểm ba môn Toán, Hóa, Sinh; điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực. Thí sinh cùng mức điểm thì thứ tự ưu tiên sẽ được xem xét đối với khối B00 là Sinh; Hóa; đối với khối A00 Hóa; Lý. Riêng đối tương liên thông môn Sinh x 2. Hạn nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia cùng phong bì có ghi địa chỉ người nhận, dán tem trước 17h00 ngày 12/08 Nếu theo đường bưu điện căn cứ dấu bưu điện. Nếu thí sinh trúng tuyển đến thời gian qui định trên không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia thì Nhà trường coi như thí sinh đó không có nhu cầu học. Trường sẽ xóa tên và bổ sung chỉ tiêu vào đợt xét tuyển bổ sung. Thúy Nga Điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2018 tụt gần 9 điểm so năm ngoái Điểm chuẩn của Học viện Quân y năm 2018 đối với thí sinh xét tuyển bằng khối A00 tụt gần 9 điểm so với năm 2017 ở đối tượng xét tuyển khối A00 thí sinh nam miền Bắc. Điểm chuẩn 2018 của các trường Công an Các trường công an đã công bố điểm chuẩn 2018. Điểm chuẩn cụ thể từng trường như sau. Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học tự nhiên cao nhất 22,75 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐH Quốc gia đã công bố điểm chuẩn 2018 Điểm chuẩn Trường ĐH Tài chính Marketing Trường ĐH Tài chính Marketing công bố điểm chuẩn 2018. Mức điểm dao động từ 17,5 đến 21,4. Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm tuyển bổ sung đại học, cao đẳng Trường đại học Công nghiệp Thực phẩm công bố nhận hồ sơ xét tuyển cao đẳng và đại học chương trình chất lượng cao. Điểm chuẩn ĐH Điện lực dao động từ 15-16 Điểm chuẩn 2018 của ĐH Điện lực dao động từ 15-16.
điểm chuẩn đại học y khoa vinh