điểm chuẩn trường sư phạm kỹ thuật đà nẵng
93. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng. 94. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. 95. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng. 96. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng. 97. Điểm chuẩn trường
[13/08/2022] Sinh viên Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng đạt các giải thưởng tại Chung [29/05/2022] Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật tổ chức Hội nghị tổng kết hoạt động sinh viên NCKH - Triển [29/05/2022] Tạo môi trường cho sinh viên NCKH và tìm kiếm việc làm [04/02/2022] Người thầy đam mê
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm nay dao động từ 19 đến 25,4 điểm, có ngành giảm 2 điểm so với năm 2021. Trong đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất trường với 25,4 điểm (giảm 0,7 điểm so với năm 2021). Tiếp theo là ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học với 22 điểm (giảm 1,9 điểm so với năm 2021).
Theo đó, điểm chuẩn vào Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng năm nay là 19,5 điểm đối với khối A, và 26,5 điểm (đã nhân hệ số 2 môn Vẽ) đối với khối V (cao hơn năm trước 3,5 điểm).Ngành có điểm trúng tuyển đợt 1 dối với thí sinh thi khối A vào trường này năm nay là Kỹ thuật Dầu khí (23 điểm); tiếp đến là
Điểm chuẩn năm 2022 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM cao nhất thuộc về ngành Công nghệ thông tin (chương trình đại trà) với 26,70 điểm. Trường có 14 ngành có điểm chuẩn từ 17. Điểm chuẩn của 76 chương trình đào tạo tại
hadits pemuda hari ini pemimpin masa depan. Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!Điểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn UTE năm 20221. Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạSư phạm Kỹ thuật công nghệ thông nghệ kỹ thuật xây nghệ kỹ thuật giao nghệ kỹ thuật cơ nghệ kỹ thuật cơ điện nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điện tử – viễn nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động nghệ vật nghệ kỹ thuật môi thuật thực thuật cơ sở hạ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lựcĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Sư phạm Kỹ thuật công nghệ thông nghệ kỹ thuật xây nghệ kỹ thuật giao nghệ kỹ thuật cơ nghệ kỹ thuật cơ điện nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điện tử – viễn nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động thuật cơ sở hạ nghệ kỹ thuật môi thuật thực nghệ vật nghệ kỹ thuật kiến Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Sư phạm Kỹ thuật công nghệ thông nghệ kỹ thuật kiến nghệ kỹ thuật xây nghệ kỹ thuật giao nghệ kỹ thuật cơ nghệ kỹ thuật cơ điện nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điện tử – viễn nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động nghệ kỹ thuật môi thuật thực thuật cơ sở hạ khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn20192020 Công nghệ thông phạm Kỹ thuật công nghệ kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng & Công nghiệp nghệ kỹ thuật giao thông Xây dựng cầu đường nghệ kỹ thuật cơ khí Cơ khí chế tạo nghệ kỹ thuật cơ điện nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điện tử – viễn nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động nghệ vật nghệ kỹ thuật môi thuật thực thuật cơ sở hạ
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022 1. Phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 STT MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ Điều kiện học lực lớp 12 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành Công nghệ thông tin Giỏi 2 7480201 Công nghệ thông tin 3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp 4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đường 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạo 6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện 10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 12 7510402 Công nghệ vật liệu chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới 13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm 15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị Ghi chú 1 Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển. 2 Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. 3 Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. 4 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ. 5 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Phương thức xét Học bạ THPT năm 2022 vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN xét tuyển sớm - đợt bổ sung từ ngày 09/7/2022 đến ngày 15/7/2022 STT MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ Điều kiện học lực lớp 12 I DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 1 7510402 Công nghệ vật liệu chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới 20 Ghi chú 1 Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển. 2 Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. 3 Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. 4 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ. 5 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 STT MÃ TRƯỜNG Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện học lực lớp 12 V DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 1 7480201 Công nghệ thông tin 811 2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 626 Ghi chú 1 Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 2 Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200. 3 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. 4 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm ĐGNL STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường A00; A01; C01; D01 2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp A00; A01; C01; D01 18 5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00; A01; C01; D01 15 6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạo A00; A01; C01; D01 7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện A00; A01; C01; D01 11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường - 2 7480201 Công nghệ thông tin - 3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc - 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp - 5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đường - 6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạo - 7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - 9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt - 10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện - 11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông - 12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - 13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - 14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm - 15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường A00, A16, D01, D90 TO >= TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 7; TTNV = TTNV = TTNV= TTNV = TTNV = TTNV = 8; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = = = 6;TTNV = = 5;TTNV = = 5;TTNV = = 5;TTNV = = 6;TTNV = = = 5;TTNV = 5;TTNV = <= 1 Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2017 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2016 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2015 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2014 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2013 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2012 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2011
Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2022 Trường ĐH Sư phạm Hà Nôixét tuyển đại học, điểm chuẩn đại học, tuyển sinh đại học vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.
điểm chuẩn trường sư phạm kỹ thuật đà nẵng